Cô lập vỏ giày
Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm | Cách ly vỏ giày |
Kích thước sản phẩm | XL(Phù hợp với size 41-45) |
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm | 40 cái/túi 20 túi/thùng |
Âm lượng | 60cm*40cm*55cm |
Tổng trọng lượng/tịnh | 6kg/8kg |
Hiệu suất sản phẩm
Vẻ bề ngoài
1. Vỏ giày cách ly không được có nấm mốc và bề mặt không bị nhiễm tạp chất, độ bám dính, vết nứt, hư hỏng và các khuyết tật khác;
2. Nếu may bọc giày cách ly, phần may phải chắc chắn, đường khuôn gọn gàng, mã kim đều và thẳng, không bị trượt kim, rò rỉ kim và các khuyết tật khác.Nếu đóng nhiệt thì phần đóng nhiệt phải chắc chắn, khuôn đúc gọn gàng, nhẵn, không bị nứt;
3. Khoảng cách mũi may không được ít hơn 6 mũi trên 40 mũi.
Kích cỡ
Kích thước của nắp đế cách ly phải phù hợp với kích thước ghi trên túi đóng gói với dung sai ±10%
Chống ẩm bề mặt
Mực nước mặt ngoài của nắp đế cách ly không được thấp hơn yêu cầu của cấp
Sức mạnh phá vỡ
Độ bền gãy của vỏ giày cách ly loại II không nhỏ hơn 10N theo chiều dọc, ngang không nhỏ hơn 4N.
Độ giãn dài khi đứt
Độ giãn dài khi đứt của vật liệu bọc đế cách ly loại I không được nhỏ hơn 10%.
Sức căng
Độ bền kéo (theo chiều dọc và chiều ngang) của vật liệu làm vỏ giày loại I không được nhỏ hơn 10Mpa
Hiệu suất đàn hồi
Tỷ lệ giãn dài của dây thun dùng để cách ly vỏ giày phải nhỏ hơn hoặc bằng 1:1,7 và tỷ lệ phục hồi đàn hồi khi kéo phải lớn hơn hoặc bằng 75%.
Yêu cầu chất lượng
Vỏ bọc cách ly loại II không được nhỏ hơn 15g/m2 trọng lượng của tấm vải không dệt;Độ dày màng bọc cách ly loại I không được nhỏ hơn 0,01.
Hiển thị chi tiết
Mô tả quy tắc quà tặng
Số lượng quà được tặng là"%" trên doanh thu của khách hàng (giá trị sản phẩm, không bao gồm các chi phí khác) (chi phí vận chuyển quà tặng quý khách tự chi trả)
Phạm vi số tiền mua | Tỷ lệ doanh thu tự do |
Tlật đổ ≤5000 USD | 2% |
5000 USD≤Tlật đổ ≤10000 USD | 3% |
10000 USD≤Tlật đổ ≤100000 USD | 4% |
100000 USD≤Tlật đổ ≤$500000 | 5% |
Tvượt qua ≥$500000 | 6% |
Ví dụ: If khách hàng mua hàng$5000thiết bị, getquà tặng của100 USDvật liệu chống dịch.
Vật liệu chống dịch là tùy chọn, danh sách như sau:
Danh mục tài liệu phòng chống dịch bệnh tùy chọn | |
tên sản phẩm | đơn giá |
Mặt nạ thông thường | 0,0033/cái |
Khẩu trang n95 | 0,25/cái |
Áo choàng cách ly y tế | 1,71/cái |
Vải bảo hộ y tếskhông có fbảo vệ ot | 2,55/cái |
Vải bảo hộ y tếsvới fbảo vệ ot | 3,41/cái |
Vỏ giày cách ly y tế | 0,088/cái |
mũ y tế | 0,088/cái |
Mặt nạ cách ly y tế | 0,85/cái |
Mặt nạ mắt cách ly y tế | 1,71/cái |
Găng tay khám bệnh | 0,055/cái |
Gel rửa tay | 1,71/chai |
Nước rửa tay diệt khuẩn | 1,71/chai |
Khăn lau khử trùng dùng một lần | 0,088/cái |
Cồn 75% 1L | 2,05/thùng |
Nhiệt kế trán hồng ngoại | 7,66/cái |